Nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Lưu DanhThanh, nguyên quán Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 2/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Đồ, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 30/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Lưu, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 26/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Lưu, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Chánh - Phù Cát
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Cát Chánh - Phù Cát, sinh 1951, hi sinh 7/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Lê Lưu, nguyên quán Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 22/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Trung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Mai Lưu, nguyên quán Phương Trung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 30/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lưu, nguyên quán Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 20/3/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Lưu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An