Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hương - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Đông Hương - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cà Phong - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán Cà Phong - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán An Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghị, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 5/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 05/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Nghị, nguyên quán Đại Kim - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 190Trần Hưng Đạo - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Nghị, nguyên quán Số 190Trần Hưng Đạo - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị