Nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Luân, nguyên quán Hải Lỉnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạo Nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Luân, nguyên quán Tạo Nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh V Luân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Đại Luân, nguyên quán Thừa Thiên Huế hi sinh 8/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Thiệu hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Luân, nguyên quán Thiệu hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Luân, nguyên quán Thái Dũng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 13/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Luân, nguyên quán Phượng Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 02/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Đ Luân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Luân, nguyên quán An lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trọng Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Luân, nguyên quán Trọng Nghĩa - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị