Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Ngụ, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 5/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngụ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ngụ, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Ngụ, nguyên quán Sơn Trung - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 17/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Ngụ, nguyên quán đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Linh
Liệt sĩ Trần Thế Ngụ, nguyên quán Vĩnh Linh hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ngụ, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Ngụ, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Ngụ, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1912, hi sinh 31/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Ngụ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh