Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Bá Du, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng T Dy, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/7/1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Xuân Hải, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ng Hảo, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Đắc Hinh, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ng Xuân Hoành, nguyên quán Ng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng K Hùng, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ng D Khắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Hồng Lâm, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 28/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ng Công Lập, nguyên quán Tiên Sơn - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị