Nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Tân Tiến - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Hoàng Tân - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị trấn Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Thị trấn Trảng Bom - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 25/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Cam Tuyền - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Cẩm Nam - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Đồng Lạc - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vinh, nguyên quán Vũ Di - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1940, hi sinh 2/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị