Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Thể, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thế - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Thể, nguyên quán Quảng Thế - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trác Bút - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Thể, nguyên quán Trác Bút - Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1939, hi sinh 2/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Khương Văn Thể, nguyên quán Nghĩa Đồng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 3/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Đăng Thể, nguyên quán Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Minh Thể, nguyên quán Kỳ Phương - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Thể, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Trọng Thể, nguyên quán Phú Thụy - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Xuân Thể, nguyên quán Sơn Phương - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 11/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Thể, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 4/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị