Nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Văn Niên, nguyên quán Vũ Lãng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Bá Niên, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Nông - TamNông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng QUang Niên, nguyên quán Thương Nông - TamNông - Vĩnh Phú hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Niên, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Niên, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đặng Xuân Niên, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phù Lâm - Tiên Giang Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Khắc Niên, nguyên quán Phù Lâm - Tiên Giang Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán L/S Vĩnh Trường
Liệt sĩ Đồng chí: Niên, nguyên quán L/S Vĩnh Trường hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lập - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Đình Niên, nguyên quán Tân lập - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 06/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát
Liệt sĩ Hồ Văn Niên (Miên), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương