Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Phạm Văn Bính, nguyên quán Sông Bé hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phong - Kim Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Văn Bính, nguyên quán Tiên Phong - Kim Thi - Hải Hưng hi sinh 23/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Bính, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 04/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Hoàng Bính, nguyên quán Thanh Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Bính, nguyên quán Yên Bai - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Tiên tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 19/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Quang Bính, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 11/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Bính, nguyên quán Trung Đông - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Bính, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An