Nguyên quán Hoà Bình - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Hoà Bình - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tử Lạc - Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Lịch, nguyên quán Tử Lạc - Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Lịch, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Đông
Liệt sĩ Trương Văn Lịch, nguyên quán Hà Đông hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trọng Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hoà Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 28/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Duy Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 2/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 4/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh