Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tránh Hoan Hoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Hoan, nguyên quán Thiệu Phú - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Đường - Bắc Thái
Liệt sĩ Trịnh Văn Hoan, nguyên quán Phú Đường - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lương Ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Hoan, nguyên quán Lương Ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 06/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Từ Văn Hoan, nguyên quán Hạ Hồi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Hoan, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 17/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Long – Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vò Phó Hoan, nguyên quán Vĩnh Long – Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 19/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Tr Hoan, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hoà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hoan, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hoà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 30/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Hoan, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai