Nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Công Ty, nguyên quán Giao Thuận - Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Vận, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 8/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Công Vinh, nguyên quán Ninh Thanh - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên
Liệt sĩ Nguyễn Công Vĩnh, nguyên quán Thổ Hà - Vân Hà - Việt Yên, sinh 1942, hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Sơn Cù - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Sơn Cù - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - QUảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Quảng Lưu - QUảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương