Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Đông Hải - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Hàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Liên Am - Xã Liên Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đông Anh - Xã Tiên Dương - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Di Trạch - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 4/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Hàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 21/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Văn Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/6/, hi sinh 6/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Tiến - Xã Tân Tiến - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Hàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phùng Xá - Xã Phùng Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội