Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lại Xuân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dũng, nguyên quán Lại Xuân - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Dũng, nguyên quán Hiệp Hoà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Duyện, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Gia, nguyên quán Hương Mai - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cấp Dân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Giang, nguyên quán Cấp Dân - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 7/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1969, hi sinh 3/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hà, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 29/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Vạn Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1924, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Truy Uý - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hải, nguyên quán Truy Uý - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị