Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Hanh, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hanh, nguyên quán Yên Khánh - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ninh Văn Hanh, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hanh, nguyên quán Lưu Kiến - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Hanh, nguyên quán Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 22 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Hanh, nguyên quán Xuân Yên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Hanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tống Văn Hanh, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 22 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Hanh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hanh, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 13/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang