Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Bé, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bình Dương, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Cầm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chỉ, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 23/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chiến, nguyên quán đại Bản - An Hải - Hải Phòng hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Chông, nguyên quán Thạnh Phú - Bến Tre hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Công, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Cọp, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 17/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Danh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 20/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Diệp, nguyên quán Trực Bình - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 18/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh