Nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tuýnh, nguyên quán Lương Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Chương - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ty, nguyên quán Văn Chương - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tý, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ước, nguyên quán Liên Hải - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vân, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 24 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vinh, nguyên quán Nhật Tân - Phù Tiên - Hải Hưng hi sinh 27.10.1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vinh, nguyên quán Hoằng Tân - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vình, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1897, hi sinh 19/6/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Vọng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An