Nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Kháng, nguyên quán Phong Châu - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Tôn Văn Kháng, nguyên quán Trung Phúc - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doãn Kháng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 25/7/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phi Kháng, nguyên quán Quỳnh Kim - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Kháng, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Bình Phước
Liệt sĩ Trương Đức Kháng, nguyên quán Phước Long - Bình Phước, sinh 1959, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Kháng, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 18/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Kháng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 19/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Kiến Quốc - Cuộc Bồ - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Kháng, nguyên quán Kiến Quốc - Cuộc Bồ - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị