Nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán Phú Châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20 - 3 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán Nam Hải - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Hòa - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán Chi Hòa - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bũi Văn Biên, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 27 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Xuân Biên, nguyên quán Xuân Hinh - Nam Hà hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Chu Văn Biên, nguyên quán Văn Xá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Chu Văn Biên, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 2/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ H Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương