Nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Kiệm, nguyên quán Hùng Kiếm - Mỹ Đức - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Đức Thịnh, nguyên quán Số Nhà 25 - Quận Đống Đa - Hà Nội hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Duy Tự, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 22/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 30/11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Hữu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán Vũ Phong - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 20 - 07 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Kiều Kim Song, nguyên quán Lê Hồ - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 09/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Mai Sẩn, nguyên quán Thượng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 02/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cường - Hải Hưng
Liệt sĩ Kiều Mạnh Hoa, nguyên quán Quyết Tiến - Phú Cường - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Nội
Liệt sĩ Kiều Mạnh Hùng, nguyên quán Long Xuyên - Phú Thọ - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum