Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Sâm, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1919, hi sinh 28/02/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Lã Phạm Sâm, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Sâm, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Nhuê - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Nguyên Nhuê - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 19/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Thị Sâm, nguyên quán Nam Yên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lý Văn Sâm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lê Văn Sâm, nguyên quán Vân Yên - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1953, hi sinh 19/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Sâm, nguyên quán Hà Tĩnh - Hà Tĩnh hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Sâm, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 22/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh