Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Liên Bảo - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Khắc Sư, nguyên quán Liên Bảo - Vỉnh Yên - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 94 - Nguyễn Bình - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Sư, nguyên quán Số nhà 94 - Nguyễn Bình - Cao Bằng, sinh 1944, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Sư, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Sư Tung, nguyên quán Xuân Nam - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Lạng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Sư Trách Phu, nguyên quán Hải Lạng - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sư Văn Thái, nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Sư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị