Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Chúc, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Văn Chúc, nguyên quán Hợp Thành - Yên Bình - Tam Điệp - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Văn Chúc, nguyên quán Bình Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Chúc, nguyên quán Phú Thứ - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Chúc, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Văn Chúc, nguyên quán Luân Khê - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 30/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Chúc, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Thị Chúc, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 21/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Chúc, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 30/09/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Thế Chúc, nguyên quán Yên Chính - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị