Nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Ba, nguyên quán Khu phố 2 - TP. Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 7/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ba, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 30/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phương Ba, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Mỹ thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 02/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Ba, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 25/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quảng Ba, nguyên quán Đại Hưng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 1/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Thanh Lĩnh - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 18/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Trà
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Ba, nguyên quán Tam Trà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quí Ba, nguyên quán Sơn Thuỷ - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Ba, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị