Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Kỷ, nguyên quán Thái Học - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lai, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lâm, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 24/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lan, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 22/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lập, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1941, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Thinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lập, nguyên quán Quang Thinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Loại, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Lùng, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 27/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị