Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuấn, nguyên quán Thụy Trình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Quang - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuấn, nguyên quán Nam Quang - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 07/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuấn, nguyên quán Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH TUẤN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Tuấn, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuấn, nguyên quán Hùng Lô - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 27/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 119B - Hàng Bông - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tuấn, nguyên quán 119B - Hàng Bông - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuấn, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An