Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 24/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 19/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhã Nam - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm công NGữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Cỏ Am - Xã Cổ Am - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Mạnh Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Phong - Xã Hồng Phong - Huyện An Dương - Hải Phòng