Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 27/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Gio Linh - Thị trấn Gio Linh - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Vĩnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Vĩnh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Văn Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Hồng Phong - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 15 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Vĩnh, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Vĩnh Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Vĩnh Nghi, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 01/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Thành Vĩnh, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Vĩnh Địu, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 5/1/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An