Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Giáp, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 19/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Huy Giáp, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 23/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 8/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trung Giáp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 20/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lưu Thế Giáp, nguyên quán Giao Phong - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Giáp, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 3/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Tiến Giáp, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 12/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giáp, nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh