Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cẩm Lĩnh - Xã Cẩm Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cam Thượng - Xã Cam Thượng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quang Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sen Chiểu - Xã Sen Chiểu - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 30/, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đỗ Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 4/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Luyện Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cát Văn Luyện, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội