Nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Tân Việt - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 10/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 16/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Hồng Quất, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 26/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hồng Quê, nguyên quán Long Điền - Long Hải - Đồng Nai hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Qúy, nguyên quán Nghĩa Hồ - Lục Ngạn - Bắc Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hồng Quyên, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Sâm, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 26/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Hồng Sắng, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Thái - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hồng Sơn, nguyên quán Võ Thái - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 14 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị