Nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Kim Đó, nguyên quán Thống Nhất - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 26/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Kim Đồng, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Nhì - Vũng Tàu
Liệt sĩ Phạm Kim Dũng, nguyên quán Thắng Nhì - Vũng Tàu, sinh 1957, hi sinh 27/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Kim Giảm, nguyên quán Vũ Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 06/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lĩnh sơn - Anh sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Kim Hoát, nguyên quán Lĩnh sơn - Anh sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 26/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 59 Quan Thánh - Quận Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Kim Hùng, nguyên quán Số 59 Quan Thánh - Quận Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Kim Nguyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Kim Nhạc, nguyên quán Nga Bạch - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 20/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị