Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM QUY, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Quy, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1959, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quý, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quyền, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quận 1 - TP Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Quýt, nguyên quán Quận 1 - TP Đà Nẵng, sinh 1959, hi sinh 26/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM RANG, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1947, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Rậy, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM RÍ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phạm Rồi, nguyên quán Phước Hải - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 27/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM SANG, nguyên quán Vạn Phú - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1918, hi sinh 011947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà