Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng, nguyên quán Hồ Chí Minh, sinh 1942, hi sinh 10/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hoàng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hoàng Hưu, nguyên quán Liên Hà - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 21/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Hoàng Minh, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 12/02/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Phạm Nhâm, nguyên quán Văn Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hoàng Quý, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 4/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hoàng Tân, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Hoàng Thái, nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1940, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh