Nguyên quán Bến Cát - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hinh, nguyên quán Bến Cát - Sông Bé hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Thanh Nghị - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 05/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hinh, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Phú - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Phan Văn Hinh, nguyên quán Hương Phú - Thừa Thiên - Huế hi sinh 23 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lỗ - Ứng Hòa - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Hinh, nguyên quán Đông Lỗ - Ứng Hòa - Hà Tây, sinh 1922, hi sinh 18/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu đề - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Tạ Ngọc Hinh, nguyên quán Triệu đề - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Tào Xuân Hinh, nguyên quán Ngọc Mỹ - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Hinh, nguyên quán Đông Du - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 08/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Văn Hinh, nguyên quán Thiệu Phiếm - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh