Nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguvễn Văn Du, nguyên quán An Tập - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Du, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Du, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1929, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái
Liệt sĩ Na Văn Du, nguyên quán Vũ Ninh - Yên Bình - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 13/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Bá Du, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Du, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Du, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Minh Du, nguyên quán Nghĩa Lộ - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 16/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum