Nguyên quán Phong Vân - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Xuân Thanh, nguyên quán Phong Vân - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 03/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Xuân Thanh, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh An, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thanh ánh, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 31/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Liên Bảo - Vĩnh Yên - Vĩnh Phúc hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Thuỵ Dân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 06/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Dương - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán Nam Dương - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Bình, nguyên quán ái Quốc - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị