Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 29/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 20/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Mỹ - Xã Nhơn Mỹ - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Huyện Đầm Đơi - Thị trấn Đầm Dơi - Huyện Đầm Dơi - Cà Mau
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Phạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh