Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thưởng, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thưởng, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 24 - 03 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Thưởng, nguyên quán Đồng Quang - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai
Liệt sĩ Nguyễn Như Thưởng, nguyên quán Đông Quan - Quốc Oai hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán độc Lập Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Thắng Thưởng, nguyên quán độc Lập Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 26/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán Quỳnh Dĩ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thưởng, nguyên quán Thanh Liệt - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 06/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thưởng, nguyên quán Thiệu Vân - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai