Nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tuất, nguyên quán Kỳ Tiến - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Tuất, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 25/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phu
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tuất, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phu hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Thủy - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuất, nguyên quán Khánh Thủy - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tuất, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Tuất, nguyên quán Vinh Hưng - Vinh - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phí Bá Tuất, nguyên quán Tràng Sơn - Thạch Thất - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn
Liệt sĩ Thiệu Huy Tuất, nguyên quán Đại Từ - Bắc Cạn, sinh 1944, hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tiền - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Duy Tuất, nguyên quán Quảng Tiền - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Tuất Hải, nguyên quán Quảng Lưu - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 01/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh