Nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Phên, nguyên quán Lương Sai - Tương Dương - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Mai - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Kha Văn Poong, nguyên quán Văn Mai - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Quyết, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lưu Kiền - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thân, nguyên quán Lưu Kiền - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 6/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kha Văn Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thi, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Thúy, nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Việt Hoàng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đăn Kha, nguyên quán Việt Hoàng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 7/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Kha, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Trọng Kha, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 27 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị