Nguyên quán Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Xuân Khánh - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 19 - 05 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiêm, nguyên quán Trung Nghĩa - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 26/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán N.Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nghiệp, nguyên quán N.Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 26/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngọc, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cốm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngơn, nguyên quán Cốm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán Hòa Bình - Vĩnh Hảo - Hải Phòng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Nguyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhị, nguyên quán Quỳnh Thanh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Nhỏ, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 27 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị