Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Côi, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Cung, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim khánh - Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Cương, nguyên quán Kim khánh - Nghi ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đá, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phạm Xuân Đài, nguyên quán Yên Ninh - Như Sơn - Tuyên Quang hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đạm, nguyên quán Tân Tiến - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Đang, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đàng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương