Nguyên quán Đông Cường - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán Đông Cường - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1932, hi sinh 26/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 53 Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán Số 53 Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 15/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An lạc - Tân Yên - Bình Dương
Liệt sĩ Trịnh Thanh, nguyên quán An lạc - Tân Yên - Bình Dương hi sinh 23/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Thanh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Thanh (Đức), nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thanh Ngãi, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 13/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An