Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN LÂM, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lâm (H), nguyên quán Tân Hòa - Tân Thạnh - Long An, sinh 1927, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán H.Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nhạc Văn Lâm, nguyên quán H.Cương - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 18/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán Xuân Hồng - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Lâm, nguyên quán Quỳnh Tam - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Lâm, nguyên quán Xuân Viên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tú Tế - Bảy Núi - An Giang
Liệt sĩ Quách Văn Lâm, nguyên quán Tú Tế - Bảy Núi - An Giang hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Đ.Thái - Phổ Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Tạ Văn Lâm, nguyên quán Đ.Thái - Phổ Yên - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 8/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Thân Văn Lâm, nguyên quán Tân Hiệp - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 06/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị