Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Kính, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hữu Kính, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1886, hi sinh 02/02/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Kinh Đức, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 26 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN KINH NGHIỂM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lê Kinh, nguyên quán Trức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 19 - 07 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Kính, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Kình, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 30 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Xuân Mỹ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thi trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TRỌNG KÍNH, nguyên quán Thi trấn Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 02/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Trọng Kính, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai