Nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Thiên Tân, nguyên quán Vũ Ninh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lại Tiến Dũng, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 3/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lại Tự Bình, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Tuấn Thơm, nguyên quán Thanh Hà - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 15/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại V Hoặc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lai Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Linh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Bành, nguyên quán Vũ Linh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Quang - Hải Phòng
Liệt sĩ Lại Văn Bình, nguyên quán Tân Quang - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lại Văn Bộc, nguyên quán Mỹ Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 08/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Văn Cách, nguyên quán Đông Long - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị