Nguyên quán Nghi miền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Đạo, nguyên quán Nghi miền - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ
Liệt sĩ Phan Thanh Dậu, nguyên quán Phụng Châu - Chương Mỹ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Diệu, nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Đình, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Dũng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 04/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thành Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thành Dũng, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Thanh Đườm, nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 4/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai