Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Ba, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 22/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Nghĩa Quang - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 18/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Long An hi sinh 04/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Ba, nguyên quán Nam Thành - N. Đàn - Nghệ An hi sinh 29/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Ba, nguyên quán Thuận Thiên - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Ba, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ba, nguyên quán Thanh đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh