Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 16/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phú - Xã Nghĩa Phú - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lý Xê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan văn Phan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mỹ Tịnh An - Xã Mỹ Tịnh An - Huyện Chợ Gạo - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Côn Xê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TP. Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đào Quang Xê, nguyên quán TP. Hồ Chí Minh, sinh 1925, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TP. Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đào Quang Xê, nguyên quán TP. Hồ Chí Minh, sinh 1925, hi sinh 13/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Xê, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Đình Xê, nguyên quán Cát Khánh - Phú Khánh hi sinh 19/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Xuân Xê, nguyên quán Tân Liên - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước